Khám sức khỏe tổng quát là cách tốt nhất nhất để bạn và gia đình chủ động giữ an toàn sức khỏe, tính mạng, giúp cho tầm soát, phát hiện từ sớm đa loại các không thông thường ở toàn bộ các cơ quan trên cơ thể.
xét nghiệm sức khỏe tầm quát định kỳ là một cách tốt nhất để có thể phát hiện ra các loại căn bệnh lý, nhắc cả những loại căn bệnh không có dấu hiệu thường hay triệu chứng rõ ràng trong thời kỳ đầu. Các gói xét nghiệm sức khỏe tổng quát gồm có thăm xét nghiệm trực tiếp và thực hiện các chỉ định chẩn đoán hình ảnh cận lâm sàng như siêu âm, nội soi, chụp X quang, MRI, CT,… Từ đó, có thể sớm “bắt mạch” được những không thông thường với sức khỏe người căn bệnh.
xét nghiệm sức khỏe tổng quát là như nào?
xét nghiệm sức khỏe tổng quát thường hay xét nghiệm tổng quát, xét nghiệm sức khỏe định kỳ là các gói thăm xét nghiệm thường được thực hiện bởi bác sĩ đa khoa. Mục tiêu của việc xét nghiệm tổng quát là để nhận xét tình trạng sức khỏe toàn diện của cơ thể, gồm có: Tim, phổi, tiêu hóa, gan mật, thận, thần kinh, cơ xương khớp, mắt, răng miệng,…
xét nghiệm tổng quát giúp cho bạn chủ động giữ an toàn sức khỏe và tính mạng bằng cách phát hiện sớm các vấn đề sức khỏe (nếu có) và có phương pháp điều trị sớm. Kết quả của các gói xét nghiệm sức khỏe tổng quát cũng được bác sĩ thông báo, tư vấn, từ đó hướng dẫn bạn điều chỉnh thói quen sống, hạn chế các rủi ro về sức khỏe trong tương lai.
các chuyên gia khuyến cáo, xét nghiệm tổng quát nên được thực hiện 6 tháng/lần hoặc mỗi năm một lần.
xét nghiệm tổng quát gồm có gì?
xét nghiệm sức khỏe tổng quát gồm những gì? Các gói xét nghiệm sức khỏe tổng quát tại Hệ thống phòng xét nghiệm Đa khoa Hưng Thịnh gồm có các hạng mục xét nghiệm với bác sĩ nội tổng quát, xét nghiệm tai mũi họng, xét nghiệm mắt, thực hiện một vài xét nghiệm máu, nước tiểu và chẩn đoán hình ảnh như siêu âm bụng, chụp X-quang phổi.
với các chương trình xét nghiệm cao cấp, tùy vào từng lứa tuổi, khách hàng có thể được đề nghị thực hiện siêu âm tim, siêu âm tuyến giáp, chụp cắt lớp vi tính (CT) toàn thân, chụp cộng hưởng từ (MRI) sọ não…
Sau khi thực hiện xét nghiệm sức khỏe tổng quát, bác sĩ dựa vào kết quả để tư vấn cho khách hàng phương hướng điều trị tiếp theo nếu có các vấn đề căn bệnh lý. Hoặc khách hàng cũng được hướng dẫn điều chỉnh, thế đổi thói quen sống, chế độ ăn, cách chăm sóc sức khỏe,… để giữ sức khỏe tốt nhất.
Những điều cần thiết phải sắp trước khi xét nghiệm sức khỏe tổng quát
Trước khi xét nghiệm tổng quát
Để việc kiểm tra sức khỏe định kỳ được thuận lợi, khách hàng tới kiểm tra sức khỏe tổng quát nên đặt hẹn trước với phòng xét nghiệm. cơ quan Chăm sóc khách hàng của phòng xét nghiệm sẽ tư vấn các chương trình xét nghiệm sức khỏe phù hợp, cũng như dặn dò các việc cần thiết phải sắp trước ngày xét nghiệm:
- Cần nhịn ăn 8 tiếng trước khi lấy mẫu xét nghiệm máu: Chỉ uống nước lọc, không ăn sáng, không uống sữa và không sử dụng các hoạt chất kích thích (trà, cà phê, thuốc lá),…
- Thông báo cho bác sĩ nếu có thai, đang mang những thiết gặp phải kim loại trong người như: máy phá rung tim, máy trợ thính, răng giả, nẹp xương, đinh nội tủy,…
- Đem theo các toa thuốc, các kết quả xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh ở lần xét nghiệm gần nhất.
- Nếu xét nghiệm cho trẻ nhỏ, cần thiết phải mang theo sổ hoặc phiếu theo dõi tiêm chủng.
- với nữ giới, nên đặt hẹn xét nghiệm sức khỏe định kỳ sau khi từng hết chu kỳ được 5 ngày.
Khi tới xét nghiệm tổng quát
- Kiểm tra các thông tin cá nhân: Họ tên, ngày tháng năm sinh ghi trên hồ sơ đăng ký và trên các lọ đựng mẫu xét nghiệm của mình.
- Tuân thủ hướng dẫn từ nhân viên y tế: Nhân viên y tế sẽ hướng dẫn các bước xét nghiệm tổng quát theo từng gói xét nghiệm và khách hàng cần thiết phải hợp tác, tiến hành theo hướng dẫn để quy trình thăm xét nghiệm xảy ra nhanh và tốt nhất.
- Khi lấy mẫu nước tiểu: Nên lấy phần nước tiểu giữa dòng (bỏ dòng nước tiểu đầu tiên và cuối cùng) vào ống đựng căn bệnh phẩm. Không chạm vào mặt trong của ống đựng mẫu.
- Xét nghiệm tế bào cổ tử cung: uống cho phụ nữ từng quan hệ tình dục và tránh thực hiện xét nghiệm trong thời gian đang có kinh.
- Siêu âm bụng tổng quát: tầm khoảng 1 giờ trước khi thực hiện siêu âm, cần thiết phải uống tầm khoảng 500ml nước lọc và nhịn tiểu để kết quả nhận xét chuẩn xác.
- Chụp X-quang: Phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ có thai cần thiết phải báo cho bác sĩ trước khi chụp. Trường hợp chụp X-quang tuyến vú, không dùng các sản phẩm khử mùi, chống mồ hôi…
Ưu điểm khi xét nghiệm sức khỏe tổng quát tại Hệ thống phòng xét nghiệm Đa khoa Hưng Thịnh
Khách hàng khi lựa lựa chọn các gói xét nghiệm sức khỏe tổng quát tại Hệ thống phòng xét nghiệm Đa khoa Hưng Thịnh có thể yên tâm bởi:
- Bác sĩ, chuyên gia giàu kinh nghiệm: phòng xét nghiệm quy tụ hệ thống bác sĩ đầu ngành, chuyên môn vững vàng, tận tâm với người căn bệnh và có nhiều năm kinh nghiệm thực tiễn.
- Hệ thống thiết gặp phải y tế tiên tiến: phòng xét nghiệm sở hữu hàng loạt thiết gặp phải, máy móc giúp cho tầm soát, chẩn đoán, phát hiện căn bệnh tiên tiến bậc nhất, hàng đầu trong khu vực. Điển hình là: Hệ thống máy chụp CT 768 miếng cắt siêu cấp, phát hiện được những tổn thương nhỏ nhất; Hệ thống chụp cộng hưởng từ MRI 1,5 – 3 Tesla ứng dụng AI cho kết quả siêu chuẩn xác; Máy siêu âm tổng quát cao cấp Acuson Sequoia lấy nét theo thời gian thực…
- Dịch vụ chuẩn 5 sao với phí thích hợp: Hệ thống cơ sở vật chất và phòng ốc đạt chuẩn với những tiện nghi cao cấp, sang trọng, sạch đẹp; quy trình chăm sóc sức khỏe chuyên nghiệp, an toàn.
- tốt nhất thăm xét nghiệm, điều trị cao: Các gói xét nghiệm tổng quát được thiết kế riêng biệt dựa trên nhu cầu và thể trạng (giới tính, lứa tuổi, căn bệnh sử…) của mỗi cá nhân.
Các gói xét nghiệm sức khỏe tổng quát tại phòng xét nghiệm Đa khoa Hưng Thịnh
Hệ thống phòng xét nghiệm Đa khoa Hưng Thịnh thiết kế nhiều chương trình xét nghiệm sức khỏe tổng quát, từ cơ bản tới chuyên sâu phù hợp với từng nhu cầu, lứa tuổi, giới tính và căn bệnh sử của mỗi cá nhân.
1. Gói xét nghiệm tổng quát tiêu chuẩn Bạc (từ 12 tuổi)
Là chương trình xét nghiệm sức khỏe cơ bản, được thiết kế dành cho các khách hàng từ 12 tuổi, có nhu cầu kiểm tra sức khỏe định kỳ. Chương trình gồm có các hạng mục như xét nghiệm Nội tổng quát, nhận xét tác dụng gan/ thận, xét nghiệm mỡ trong máu, phân tích nước tiểu…
STT |
Danh mục xét nghiệm |
|
xét nghiệm tổng quát |
||
1 |
xét nghiệm Nội tổng quát |
|
Công thức máu – Huyết học |
||
2 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi |
|
Tầm soát tiểu đường |
||
3 |
Định số lượng Glucose |
|
tác dụng thận |
||
4 |
Định số lượng Urê |
|
5 |
Định số lượng Creatinin |
|
tác dụng gan |
||
6 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
|
7 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
|
Điện giải đồ |
||
8 |
Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-) |
|
Phân tích nước tiểu |
||
9 |
Tổng phân tích nước tiểu |
|
10 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu |
|
Bộ xét nghiệm mỡ trong máu |
||
11 |
Định số lượng Cholesterol toàn phần [Máu] |
|
12 |
Định số lượng HDL-C |
|
13 |
Định số lượng LDL – C |
|
14 |
Định số lượng Triglycerid |
|
Tầm soát tim mạch |
||
15 |
Điện tim thường |
|
Chẩn đoán hình ảnh |
||
16 |
Chụp Xquang ngực thẳng |
|
17 |
Siêu âm ổ bụng |
|
Tổng kết |
2. Gói xét nghiệm sức khỏe tiêu chuẩn Vàng (từ 30 tuổi)
2.1 Gói xét nghiệm sức khỏe tiêu chuẩn Vàng (Nam)
Dành cho Nam giới từ 30 tuổi được xây dựng trên địa điểm khoa học, tốt nhất, tiết kiệm phí, mang tới cái nhìn tổng quát nhất về sức khỏe. Chương trình được bác sĩ khuyến cáo nên thực hiện hàng năm với các nội dung hàng đầu như nội tổng quát, tầm soát tiểu đường, tim mạch, tác dụng tuyến giáp, tác dụng gan – thận…
STT |
Danh mục khám |
|
xét nghiệm tổng quát |
||
1 |
xét nghiệm Nội tổng quát |
|
2 |
xét nghiệm Tai mũi họng |
|
3 |
Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng |
|
4 |
xét nghiệm Mắt |
|
Công thức máu – Huyết học |
||
5 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi |
|
Tầm soát tiểu đường |
||
6 |
Định số lượng Glucose |
|
7 |
Định số lượng HbA1c |
|
tác dụng thận |
||
8 |
Định số lượng Urê |
|
9 |
Định số lượng Creatinin |
|
tác dụng gan |
||
10 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
|
11 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
|
12 |
Đo hoạt độ GGT (Gamma Glutamyl Transferase) |
|
13 |
Định số lượng Bilirubin trực tiếp |
|
14 |
Định số lượng Bilirubin gián tiếp |
|
15 |
Định số lượng Bilirubin toàn phần |
|
Điện giải đồ |
||
16 |
Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-) |
|
Xét nghiệm xương khớp |
||
17 |
Định số lượng Acid Uric |
|
Phân tích nước tiểu |
||
18 |
Tổng phân tích nước tiểu |
|
19 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu |
|
Bộ xét nghiệm mỡ trong máu |
||
20 |
Định số lượng Cholesterol toàn phần |
|
21 |
Định số lượng HDL-C |
|
22 |
Định số lượng LDL – C |
|
23 |
Định số lượng Triglycerid |
|
Tầm soát viêm gan |
||
24 |
HBsAb định số lượng |
|
25 |
HBsAg miễn dịch tự động |
|
26 |
HCV Ab miễn dịch tự động |
|
Tầm soát tác dụng tuyến giáp |
||
27 |
Định số lượng TSH |
|
28 |
Định số lượng FT4 |
|
Tầm soát tim mạch |
||
29 |
Điện tim thường |
|
Chẩn đoán hình ảnh |
||
30 |
Chụp Xquang ngực thẳng |
|
31 |
Siêu âm ổ bụng |
|
32 |
Siêu âm tuyến giáp |
|
33 |
Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA |
|
Tổng kết |
2.2 Gói xét nghiệm sức khỏe tiêu chuẩn Vàng (Nữ, I)
Dành cho nữ giới ở lứa tuổi từ 30, còn độc thân hoặc chưa có quan hệ tình dục, với 36 hạng mục tư vấn, xét nghiệm, xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh.
Chăm sóc sức khỏe định kỳ đóng vai trò quan trọng không những trong việc giữ nền tảng sức khỏe thể l hoạt chất – tinh thần đang còn trong thời kỳ “sung mãn” mà còn là bước phòng ngừa một vài vấn đề có thể xảy ra ở phụ nữ sau tuổi 30 như căn bệnh lý tim mạch, ung thư vú, căn bệnh lý phụ khoa…
STT |
Danh mục khám |
xét nghiệm tổng quát |
|
1 |
xét nghiệm Nội tổng quát |
2 |
xét nghiệm Phụ khoa |
3 |
xét nghiệm Tai mũi họng |
4 |
Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng |
5 |
xét nghiệm Mắt |
Công thức máu – Huyết học |
|
6 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi |
Tầm soát tiểu đường |
|
7 |
Định số lượng Glucose |
8 |
Định số lượng HbA1c |
tác dụng thận |
|
9 |
Định số lượng Urê |
10 |
Định số lượng Creatinin |
tác dụng gan |
|
11 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
12 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
13 |
Đo hoạt độ GGT |
14 |
Định số lượng Bilirubin trực tiếp |
15 |
Định số lượng Bilirubin gián tiếp |
16 |
Định số lượng Bilirubin toàn phần |
Điện giải đồ |
|
17 |
Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-) |
Xét nghiệm xương khớp |
|
18 |
Định số lượng Acid Uric |
Phân tích nước tiểu |
|
19 |
Tổng phân tích nước tiểu |
20 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu |
Bộ xét nghiệm mỡ trong máu |
|
21 |
Định số lượng Cholesterol toàn phần |
22 |
Định số lượng HDL-C |
23 |
Định số lượng LDL – C |
24 |
Định số lượng Triglycerid |
Tầm soát viêm gan |
|
25 |
HBsAb định số lượng |
26 |
HBsAg miễn dịch tự động |
27 |
HCV Ab miễn dịch tự động |
Tầm soát tác dụng tuyến giáp |
|
28 |
Định số lượng TSH |
29 |
Định số lượng FT4 |
Tầm soát tim mạch |
|
30 |
Điện tim thường |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
31 |
Chụp Xquang ngực thẳng |
32 |
Siêu âm ổ bụng |
33 |
Siêu âm tuyến giáp |
34 |
Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA |
Tầm soát căn bệnh phụ khoa |
|
35 |
Siêu âm Doppler tuyến vú |
36 |
Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua ngã trực tràng |
Tổng kết |
2.3 Gói xét nghiệm sức khỏe tiêu chuẩn Vàng (Nữ, II)
Là lựa lựa chọn dành cho nữ giới từ 30 tuổi, từng lập gia đình hoặc từng có quan hệ tình dục. Chương trình được xây dựng phù hợp với nhu cầu thăm xét nghiệm và các vấn đề sức khỏe của nữ giới trong lứa tuổi này như phụ khoa, xét nghiệm nhũ, tiểu đường, tác dụng gan/ thận thường hay tuyến giáp…
sắp tốt nền tảng sức khỏe ở tuổi 30 sẽ giúp cho chị em phụ nữ phòng tránh được nhiều căn bệnh lý nguy hiểm ở lứa tuổi 40 – 50 về sau.
STT |
Danh mục khám |
xét nghiệm tổng quát |
|
1 |
xét nghiệm Nội tổng quát |
2 |
xét nghiệm Phụ khoa |
3 |
xét nghiệm Tai mũi họng |
4 |
Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng |
5 |
xét nghiệm Mắt |
Công thức máu – Huyết học |
|
6 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi |
Tầm soát tiểu đường |
|
7 |
Định số lượng Glucose |
8 |
Định số lượng HbA1c |
tác dụng thận |
|
9 |
Định số lượng Urê |
10 |
Định số lượng Creatinin |
tác dụng gan |
|
11 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
12 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
13 |
Đo hoạt độ GGT |
14 |
Định số lượng Bilirubin trực tiếp |
15 |
Định số lượng Bilirubin gián tiếp |
16 |
Định số lượng Bilirubin toàn phần |
Điện giải đồ |
|
17 |
Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-) |
Xét nghiệm xương khớp |
|
18 |
Định số lượng Acid Uric |
Phân tích nước tiểu |
|
19 |
Tổng phân tích nước tiểu |
20 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu |
Bộ xét nghiệm mỡ trong máu |
|
21 |
Định số lượng Cholesterol toàn phần |
22 |
Định số lượng HDL-C |
23 |
Định số lượng LDL – C |
24 |
Định số lượng Triglycerid |
Tầm soát viêm gan |
|
25 |
HBsAb định số lượng |
26 |
HBsAg miễn dịch tự động |
27 |
HCV Ab miễn dịch tự động |
Tầm soát tác dụng tuyến giáp |
|
28 |
Định số lượng TSH |
29 |
Định số lượng FT4 |
Tầm soát tim mạch |
|
30 |
Điện tim thường |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
31 |
Chụp Xquang ngực thẳng |
32 |
Siêu âm ổ bụng |
33 |
Siêu âm tuyến giáp |
34 |
Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA |
Tầm soát căn bệnh phụ khoa |
|
35 |
Siêu âm Doppler tuyến vú |
36 |
Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bộ phận sinh dục nữ |
37 |
Mẫu xét nghiệm TB cổ tử cung (Pap Smear) |
Tổng kết |
3. Gói xét nghiệm sức khỏe tiêu chuẩn Bạch Kim (từ 40 tuổi)
3.1 Gói xét nghiệm sức khỏe tiêu chuẩn Bạch Kim (Nam)
Dành cho nam giới từ 40 tuổi giúp cho nhận xét, tầm soát và phát hiện sớm nhiều vấn đề sức khỏe quan trọng với 45 các hạng mục thăm xét nghiệm, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh chuyên sâu.
Thực hiện chương trình xét nghiệm sức khỏe định kỳ theo khuyến cáo của các chuyên gia y tế đem lại sự yên tâm và phòng ngừa tốt nhất các căn bệnh thường gặp như suy nhược khối số lượng cơ, căn bệnh tim mạch, huyết áp cao thường hay tiểu đường, thậm chí là ung thư… trong số đó có không ít căn bệnh lý có thể ngăn ngừa và điều trị tốt nhất nếu được chẩn đoán sớm.
STT |
Danh mục khám |
xét nghiệm tổng quát |
|
1 |
xét nghiệm Nội tổng quát |
2 |
xét nghiệm Tim mạch |
3 |
xét nghiệm Tai mũi họng |
4 |
Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng |
5 |
xét nghiệm Mắt |
Công thức máu – Huyết học |
|
6 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi |
Tầm soát tiểu đường |
|
7 |
Định số lượng Glucose |
8 |
Định số lượng HbA1c |
tác dụng thận |
|
9 |
Định số lượng Urê |
10 |
Định số lượng Creatinin |
11 |
Định số lượng MAU |
tác dụng gan |
|
12 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
13 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
14 |
Đo hoạt độ GGT |
15 |
Định số lượng Bilirubin trực tiếp |
16 |
Định số lượng Bilirubin gián tiếp |
17 |
Định số lượng Bilirubin toàn phần |
18 |
CRP |
Điện giải đồ |
|
19 |
Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-) |
Xét nghiệm xương khớp |
|
20 |
Định số lượng Calci toàn phần |
21 |
Định số lượng Acid Uric |
Phân tích nước tiểu |
|
22 |
Tổng phân tích nước tiểu |
23 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu |
Bộ xét nghiệm mỡ trong máu |
|
24 |
Định số lượng Cholesterol toàn phần |
25 |
Định số lượng HDL-C |
26 |
Định số lượng LDL – C |
27 |
Định số lượng Triglycerid |
Tầm soát viêm gan |
|
28 |
HAV IgG miễn dịch tự động |
29 |
HAV IgM miễn dịch tự động |
30 |
HBsAb định số lượng |
31 |
HBsAg miễn dịch tự động |
32 |
HCV Ab miễn dịch tự động |
Tầm soát tác dụng tuyến giáp |
|
33 |
Định số lượng TSH |
34 |
Định số lượng FT4 |
Tầm soát tim mạch |
|
35 |
Điện tim thường |
36 |
Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
37 |
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng, nghiêng |
38 |
Chụp Xquang cột sống thắt vùng eo lưng thẳng, nghiêng |
39 |
Siêu âm ổ bụng |
40 |
Siêu âm tuyến giáp |
41 |
Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA |
42 |
Siêu âm Doppler tĩnh mạch chi dưới |
43 |
Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u |
Tầm soát ung thư |
|
44 |
Định số lượng AFP |
45 |
Định số lượng CEA |
Tổng kết |
3.2 Gói xét nghiệm sức khỏe tiêu chuẩn Bạch Kim (Nữ, I)
Là lựa lựa chọn dành cho nữ giới từ 40 tuổi, chưa có quan hệ tình dục. Chương trình đem lại 50 hạng mục thăm xét nghiệm, xét nghiệm chuyên sâu giúp cho được tầm soát, chẩn đoán hoặc theo dõi các nguy cơ sức khỏe được quan tâm hàng đầu ở phụ nữ trong lứa tuổi này có thể nhắc tới như thiếu hụt vitamin, tiểu đường, căn bệnh tim, loãng xương, đột quỵ, ung thư vú…
Sau khi hoàn tất gói xét nghiệm, khách hàng sẽ nhận được nhận xét chi tiết về tình trạng sức khỏe cũng như các phương pháp giữ gia tăng sức khỏe từ hệ thống chuyên gia đầu ngành tại phòng xét nghiệm.
STT |
Danh mục khám |
xét nghiệm tổng quát |
|
1 |
xét nghiệm Nội tổng quát |
2 |
xét nghiệm Phụ khoa |
3 |
xét nghiệm Tim mạch |
4 |
xét nghiệm Tai mũi họng |
5 |
Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng |
6 |
xét nghiệm Mắt |
Công thức máu – Huyết học |
|
7 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi |
Tầm soát tiểu đường |
|
8 |
Định số lượng Glucose |
9 |
Định số lượng HbA1c |
tác dụng thận |
|
10 |
Định số lượng Urê |
11 |
Định số lượng Creatinin |
12 |
Định số lượng MAU |
tác dụng gan |
|
13 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
14 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
15 |
Đo hoạt độ GGT |
16 |
Định số lượng Bilirubin trực tiếp |
17 |
Định số lượng Bilirubin gián tiếp |
18 |
Định số lượng Bilirubin toàn phần |
19 |
CRP |
Điện giải đồ |
|
20 |
Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-) |
Xét nghiệm xương khớp |
|
21 |
Định số lượng Calci toàn phần |
22 |
Định số lượng Acid Uric |
Phân tích nước tiểu |
|
23 |
Tổng phân tích nước tiểu |
24 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu |
Bộ xét nghiệm mỡ trong máu |
|
25 |
Định số lượng Cholesterol toàn phần |
26 |
Định số lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) |
27 |
Định số lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) |
28 |
Định số lượng Triglycerid |
Tầm soát viêm gan |
|
29 |
HAV IgG miễn dịch tự động |
30 |
HAV IgM miễn dịch tự động |
31 |
HBsAb định số lượng |
32 |
HBsAg miễn dịch tự động |
33 |
HCV Ab miễn dịch tự động |
Tầm soát tác dụng tuyến giáp |
|
34 |
Định số lượng TSH |
35 |
Định số lượng FT4 |
Tầm soát tim mạch |
|
36 |
Điện tim thường |
37 |
Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
38 |
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng, nghiêng |
39 |
Chụp Xquang cột sống thắt vùng eo lưng thẳng, nghiêng |
40 |
Siêu âm ổ bụng |
41 |
Siêu âm tuyến giáp |
42 |
Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA |
43 |
Siêu âm Doppler tĩnh mạch chi dưới |
44 |
Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u |
Tầm soát căn bệnh phụ khoa |
|
45 |
Siêu âm Doppler tuyến vú |
46 |
Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua ngã trực tràng |
47 |
Chụp X Quang nhũ ảnh 2 bên |
48 |
HPV genotype Real-time PCR |
Tầm soát ung thư |
|
49 |
Định số lượng AFP |
50 |
Định số lượng CEA |
Tổng kết |
3.3 Gói xét nghiệm sức khỏe tiêu chuẩn Bạch Kim (Nữ, II)
Với 51 hạng mục thăm xét nghiệm, xét nghiệm chuyên sâu, dành cho phụ nữ ở lứa tuổi 40, có gia đình, hoặc từng có quan hệ tình dục.
Ở thời kỳ tiền mãn kinh, nữ giới không những phải đối diện với các áp lực từ cuộc sống mà còn là những thế đổi cả về sức khỏe thể hoạt chất và tâm sinh lý. Chương trình thăm xét nghiệm giúp cho khách hàng có được bức tranh toàn diện về tình hình sức khỏe, các phương pháp gia tăng cũng như liệu pháp phòng ngừa các căn bệnh nguy hiểm trong lứa tuổi 40.
STT |
Danh mục khám |
xét nghiệm tổng quát |
|
1 |
xét nghiệm Nội tổng quát |
2 |
xét nghiệm Phụ khoa |
3 |
xét nghiệm Tim mạch |
4 |
xét nghiệm Tai mũi họng |
5 |
Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng |
6 |
xét nghiệm Mắt |
Công thức máu – Huyết học |
|
7 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi |
Tầm soát tiểu đường |
|
8 |
Định số lượng Glucose |
9 |
Định số lượng HbA1c |
tác dụng thận |
|
10 |
Định số lượng Urê |
11 |
Định số lượng Creatinin |
12 |
Định số lượng MAU |
tác dụng gan |
|
13 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
14 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
15 |
Đo hoạt độ GGT |
16 |
Định số lượng Bilirubin trực tiếp |
17 |
Định số lượng Bilirubin gián tiếp |
18 |
Định số lượng Bilirubin toàn phần |
19 |
CRP |
Điện giải đồ |
|
20 |
Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-) |
Xét nghiệm xương khớp |
|
21 |
Định số lượng Calci toàn phần |
22 |
Định số lượng Acid Uric |
Phân tích nước tiểu |
|
23 |
Tổng phân tích nước tiểu |
24 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu |
Bộ xét nghiệm mỡ trong máu |
|
25 |
Định số lượng Cholesterol toàn phần |
26 |
Định số lượng HDL-C |
27 |
Định số lượng LDL – C |
28 |
Định số lượng Triglycerid |
Tầm soát viêm gan |
|
29 |
HAV IgG miễn dịch tự động |
30 |
HAV IgM miễn dịch tự động |
31 |
HBsAb định số lượng |
32 |
HBsAg miễn dịch tự động |
33 |
HCV Ab miễn dịch tự động |
Tầm soát tác dụng tuyến giáp |
|
34 |
Định số lượng TSH |
35 |
Định số lượng FT4 |
Tầm soát tim mạch |
|
36 |
Điện tim thường |
37 |
Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
38 |
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng, nghiêng |
39 |
Chụp Xquang cột sống thắt vùng eo lưng thẳng, nghiêng |
40 |
Siêu âm ổ bụng |
41 |
Siêu âm tuyến giáp |
42 |
Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA |
43 |
Siêu âm Doppler tĩnh mạch chi dưới |
44 |
Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u |
Tầm soát căn bệnh phụ khoa |
|
45 |
Siêu âm Doppler tuyến vú |
46 |
Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bộ phận sinh dục nữ |
47 |
Chụp X Quang nhũ ảnh 2 bên |
48 |
HPV genotype Real-time PCR |
49 |
Mẫu xét nghiệm TB cổ tử cung (Pap Smear ) |
Tầm soát ung thư |
|
50 |
Định số lượng AFP |
51 |
Định số lượng CEA |
Tổng kết |
4. Gói xét nghiệm sức khỏe tiêu chuẩn Kim cương dương
4.1 Gói xét nghiệm sức khỏe tiêu chuẩn Kim cương dương (Nam)
Là chương trình tầm soát sức khỏe toàn diện và cao cấp nhất tại phòng xét nghiệm, gồm có 57 hạng mục xét nghiệm, xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh toàn diện, được thiết kế bởi các chuyên gia nhiều năm kinh nghiệm.
Chương trình xét nghiệm được khuyến cáo dành cho Nam giới từ 50 tuổi – lứa tuổi bắt đầu xuất hiện những dấu hiệu xuống dốc về sức khỏe, giúp cho kiểm tra, tầm soát các vấn đề có thể gặp như tim mạch, huyết áp cao, đột quỵ, viêm gan, suy suy nhược trí nhớ, căn bệnh gout, các căn bệnh ung thư thường gặp…
STT |
Danh mục khám |
xét nghiệm tổng quát |
|
1 |
xét nghiệm Nội tổng quát |
2 |
xét nghiệm Tim mạch |
3 |
xét nghiệm Tai mũi họng |
4 |
Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng |
5 |
xét nghiệm Mắt |
Công thức máu – Huyết học |
|
6 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi |
7 |
D-Dimer |
8 |
Sắt toàn phần |
9 |
Ferritin |
Tầm soát tiểu đường |
|
10 |
Định số lượng Glucose |
11 |
Định số lượng HbA1c |
tác dụng thận |
|
12 |
Định số lượng Urê |
13 |
Định số lượng Creatinin |
14 |
Định số lượng MAU |
tác dụng gan |
|
15 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
16 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
17 |
Đo hoạt độ GGT |
18 |
Định số lượng Bilirubin trực tiếp |
19 |
Định số lượng Bilirubin gián tiếp |
20 |
Định số lượng Bilirubin toàn phần |
21 |
Định số lượng Protein toàn phần |
22 |
Đo hoạt độ ALP |
23 |
CRP |
24 |
Định số lượng Albumin |
Điện giải đồ |
|
25 |
Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-) |
Xét nghiệm xương khớp |
|
26 |
Định số lượng Calci toàn phần |
27 |
Định số lượng Acid Uric |
Phân tích nước tiểu |
|
28 |
Tổng phân tích nước tiểu |
29 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu |
Bộ xét nghiệm mỡ trong máu |
|
30 |
Định số lượng Cholesterol toàn phần |
31 |
Định số lượng HDL-C |
32 |
Định số lượng LDL – C |
33 |
Định số lượng Triglycerid |
Tầm soát viêm gan |
|
34 |
HAV IgG miễn dịch tự động |
35 |
HAV IgM miễn dịch tự động |
36 |
HBsAb định số lượng |
37 |
HBsAg miễn dịch tự động |
38 |
HCV Ab miễn dịch tự động |
Tầm soát tác dụng tuyến giáp |
|
39 |
Định số lượng TSH |
40 |
Định số lượng FT3 |
41 |
Định số lượng FT4 |
Tầm soát tim mạch |
|
42 |
Điện tim thường |
43 |
Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
44 |
Siêu âm ổ bụng |
45 |
Siêu âm tuyến giáp |
46 |
Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA |
47 |
Siêu âm Doppler tĩnh mạch chi dưới |
48 |
Siêu âm Doppler động mạch cảnh – sống nền |
49 |
Chụp cắt lớp vi tính toàn thân có tiêm thuốc cản quang |
50 |
Chụp cộng hưởng từ sọ não không tiêm hoạt chất tương phản |
Tầm soát ung thư |
|
51 |
Định số lượng AFP |
52 |
Định số lượng CEA |
53 |
Định số lượng Cyfra 21.1 |
54 |
Định số lượng Ca72.4 |
55 |
Định số lượng CA 19 – 9 |
56 |
Định số lượng PSA toàn phần |
57 |
Hồng cầu trong phân test nhanh |
Tổng kết |
4.2 Gói xét nghiệm sức khỏe tiêu chuẩn Kim cương dương (Nữ, I)
Dành cho nữ giới từ 50 tuổi, với hơn 60 hạng mục thăm xét nghiệm toàn diện và chuyên sâu từ nội tổng quát, tim mạch, hô hấp, chẩn đoán hình ảnh, tiêu hóa, phụ khoa, tầm soát ung thư…
Chương trình được thiết kế phù hợp với nữ tuổi trung niên ở thời kỳ mãn kinh, độc thân hoặc chưa có quan hệ tình dục, nhằm nhận xét các nguy cơ sức khỏe thường gặp như huyết áp cao, mất ngủ, trí nhớ suy suy nhược, các căn bệnh cơ xương khớp như suy nhược mật độ xương dẫn tới loãng xương, nguy cơ mắc một vài căn bệnh ung thư như ung thư vú, ung thư cổ tử cung…
Với sự tư vấn và giải đáp chi tiết, tận tình của các chuyên gia, bác sĩ giàu kinh nghiệm, gói xét nghiệm tiêu chuẩn Kim cương dương giúp cho khách hàng nhận xét chuẩn xác tình trạng sức khỏe để có thể chăm sóc hoặc điều trị một cách tốt nhất nhất.
STT |
Danh mục khám |
xét nghiệm tổng quát |
|
1 |
xét nghiệm Nội tổng quát |
2 |
xét nghiệm Phụ khoa |
3 |
xét nghiệm Tim mạch |
4 |
xét nghiệm Tai mũi họng |
5 |
Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng |
6 |
xét nghiệm Mắt |
Công thức máu – Huyết học |
|
7 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi |
8 |
D-Dimer |
9 |
Sắt toàn phần |
10 |
Ferritin |
Tầm soát tiểu đường |
|
11 |
Định số lượng Glucose |
12 |
Định số lượng HbA1c |
tác dụng thận |
|
13 |
Định số lượng Urê |
14 |
Định số lượng Creatinin |
15 |
Định số lượng MAU |
tác dụng gan |
|
16 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
17 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
18 |
Đo hoạt độ GGT |
19 |
Định số lượng Bilirubin trực tiếp |
20 |
Định số lượng Bilirubin gián tiếp |
21 |
Định số lượng Bilirubin toàn phần |
22 |
Định số lượng Protein toàn phần |
23 |
Đo hoạt độ ALP (Alkaline Phosphatase) |
24 |
CRP |
25 |
Định số lượng Albumin |
Điện giải đồ |
|
26 |
Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-) |
Xét nghiệm xương khớp |
|
27 |
Định số lượng Calci toàn phần |
28 |
Định số lượng Acid Uric |
Phân tích nước tiểu |
|
29 |
Tổng phân tích nước tiểu |
30 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu |
Bộ xét nghiệm mỡ trong máu |
|
31 |
Định số lượng Cholesterol toàn phần |
32 |
Định số lượng HDL-C |
33 |
Định số lượng LDL – C |
34 |
Định số lượng Triglycerid |
Tầm soát viêm gan |
|
35 |
HAV IgG miễn dịch tự động |
36 |
HAV IgM miễn dịch tự động |
37 |
HBsAb định số lượng |
38 |
HBsAg miễn dịch tự động |
39 |
HCV Ab miễn dịch tự động |
Tầm soát tác dụng tuyến giáp |
|
40 |
Định số lượng TSH |
41 |
Định số lượng FT3 |
42 |
Định số lượng FT4 |
Tầm soát tim mạch |
|
43 |
Điện tim thường |
44 |
Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
45 |
Siêu âm ổ bụng |
46 |
Siêu âm tuyến giáp |
47 |
Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA (toàn thân) |
48 |
Siêu âm Doppler tĩnh mạch chi dưới |
49 |
Siêu âm Doppler động mạch cảnh – sống nền |
50 |
Chụp cắt lớp vi tính toàn thân có tiêm thuốc cản quang |
51 |
Chụp cộng hưởng từ sọ não không tiêm hoạt chất tương phản |
Tầm soát căn bệnh phụ khoa |
|
52 |
Siêu âm Doppler tuyến vú |
53 |
Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua ngã trực tràng |
54 |
Chụp DBT( nhũ ảnh 3D) 2 bên |
55 |
HPV genotype Real-time PCR |
56 |
Mẫu xét nghiệm TB cổ tử cung (Pap Smear ) |
Tầm soát ung thư |
|
57 |
Định số lượng AFP |
58 |
Định số lượng CEA |
59 |
Định số lượng Cyfra 21.1 |
60 |
Định số lượng Ca72.4 |
61 |
Định số lượng CA 19 – 9 |
62 |
Định số lượng CA 125 |
63 |
Định số lượng CA 15 – 3 |
64 |
Hồng cầu trong phân test nhanh |
Tổng kết |
4.3 Gói xét nghiệm sức khỏe tiêu chuẩn Kim cương dương (Nữ, II)
Là chương trình xét nghiệm toàn diện và cao cấp nhất dành cho nhóm trường hợp nữ giới từ 50 tuổi, với một vài xét nghiệm dành riêng cho nữ giới từng lập gia đình hoặc từng có quan hệ tình dục.
Với 60 hạng mục xét nghiệm, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh chuyên sâu, gói xét nghiệm sức khỏe tiêu chuẩn Kim cương dương giúp cho nhận xét các nguy cơ sức khỏe thường gặp ở nữ giới lứa tuổi mãn kinh như huyết áp cao, mất ngủ, trí nhớ suy suy nhược, các căn bệnh cơ xương khớp như suy nhược mật độ xương dẫn tới loãng xương, nguy cơ mắc một vài căn bệnh ung thư như ung thư vú, ung thư cổ tử cung….
STT |
Danh mục khám |
xét nghiệm tổng quát |
|
1 |
xét nghiệm Nội tổng quát |
2 |
xét nghiệm Phụ khoa |
3 |
xét nghiệm Tim mạch |
4 |
xét nghiệm Tai mũi họng |
5 |
Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng |
6 |
xét nghiệm Mắt |
Công thức máu – Huyết học |
|
7 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi |
8 |
D-Dimer |
9 |
Sắt toàn phần |
10 |
Ferritin |
Tầm soát tiểu đường |
|
11 |
Định số lượng Glucose |
12 |
Định số lượng HbA1c |
tác dụng thận |
|
13 |
Định số lượng Urê |
14 |
Định số lượng Creatinin |
15 |
Định số lượng MAU |
tác dụng gan |
|
16 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
17 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
18 |
Đo hoạt độ GGT |
19 |
Định số lượng Bilirubin trực tiếp |
20 |
Định số lượng Bilirubin gián tiếp |
21 |
Định số lượng Bilirubin toàn phần |
22 |
Định số lượng Protein toàn phần |
23 |
Đo hoạt độ ALP (Alkaline Phosphatase) |
24 |
CRP |
25 |
Định số lượng Albumin |
Điện giải đồ |
|
26 |
Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-) |
Xét nghiệm xương khớp |
|
27 |
Định số lượng Calci toàn phần |
28 |
Định số lượng Acid Uric |
Phân tích nước tiểu |
|
29 |
Tổng phân tích nước tiểu |
30 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu |
Bộ xét nghiệm mỡ trong máu |
|
31 |
Định số lượng Cholesterol toàn phần |
32 |
Định số lượng HDL – C |
33 |
Định số lượng LDL – C |
34 |
Định số lượng Triglycerid [Máu] |
Tầm soát viêm gan |
|
35 |
HAV IgG miễn dịch tự động |
36 |
HAV IgM miễn dịch tự động |
37 |
HBsAb định số lượng |
38 |
HBsAg miễn dịch tự động |
39 |
HCV Ab miễn dịch tự động |
Tầm soát tác dụng tuyến giáp |
|
40 |
Định số lượng TSH |
41 |
Định số lượng FT3 |
42 |
Định số lượng FT4 |
Tầm soát tim mạch |
|
43 |
Điện tim thường |
44 |
Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
45 |
Siêu âm ổ bụng |
46 |
Siêu âm tuyến giáp |
47 |
Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA |
48 |
Siêu âm Doppler tĩnh mạch chi dưới |
49 |
Siêu âm Doppler động mạch cảnh – sống nền |
50 |
Chụp cắt lớp vi tính toàn thân có tiêm thuốc cản quang |
51 |
Chụp cộng hưởng từ sọ não không tiêm hoạt chất tương phản |
Tầm soát căn bệnh phụ khoa |
|
52 |
Siêu âm Doppler tuyến vú |
53 |
Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bộ phận sinh dục nữ |
54 |
Chụp DBT( nhũ ảnh 3D) 2 bên |
55 |
HPV genotype Real-time PCR |
56 |
Mẫu xét nghiệm TB cổ tử cung (Pap Smear ) |
Tầm soát ung thư |
|
57 |
Định số lượng AFP (Alpha Fetoprotein) |
58 |
Định số lượng CEA (Carcinoembryonic Antigen) |
59 |
Định số lượng Cyfra 21.1 |
60 |
Định số lượng Ca72.4 |
61 |
Định số lượng CA 19 – 9 (Carbohydrate Antigen 19-9) |
62 |
Định số lượng CA 125 (cancer antigen 125) |
63 |
Định số lượng CA 15 – 3 (Cancer Antigen 15- 3) |
64 |
Hồng cầu trong phân test nhanh |
Tổng kết |
Bảng giá gói xét nghiệm sức khỏe tổng quát phòng xét nghiệm Hưng Thịnh
“xét nghiệm sức khỏe tổng quát mất bao nhiêu tiền”, “Hệ thống phòng xét nghiệm Hưng Thịnh xét nghiệm tổng quát hết mất bao nhiêu tiền?”, “Giá xét nghiệm sức khỏe tổng quát tại phòng xét nghiệm tâm Anh có đắt không?” là điều mà nhiều người căn bệnh quan tâm. Theo đó, tùy theo các gói xét nghiệm tổng quát Hưng Thịnh sẽ có mức phí không tương tự nhau, giữ gìn tối ưu nhất về kinh phí cho người căn bệnh.
Khách hàng có nhu cầu xét nghiệm sức khỏe tổng quát có thể đặt lịch qua hotline hoặc fanpage để được tư vấn chi tiết gói xét nghiệm phù hợp, gồm có mục tiêu gói xét nghiệm, các dịch vụ có trong gói xét nghiệm cũng như phí gói xét nghiệm.
Để đặt lịch thăm xét nghiệm, tư vấn các vấn đề về sức khỏe tại Hệ thống phòng xét nghiệm Đa khoa Hưng Thịnh, Quý khách vui lòng liên hệ:
HỆ THỐNG phòng xét nghiệm ĐA KHOA Hưng Thịnh
Vừa rồi là 10 gói xét nghiệm sức khỏe tổng quát tại phòng xét nghiệm Đa khoa Hưng Thịnh TP.HCM. Các gói xét nghiệm sẽ được thiết kế phù hợp với từng trường hợp khách hàng. Nếu bạn không biết xét nghiệm sức khỏe tổng quát ở đâu thì có thể lựa lựa chọn phòng xét nghiệm Đa khoa Hưng Thịnh TP.HCM nhé!